Mã sản phẩm | Kích thước tiêu chuẩn | Độ dày | Các loại bề mặt | Giá |
Laurent EBR7301 |
3200mm x 1440mm | 4mm, 8mm, 12mm, 20mm | Mat 3D | 5.912.000 - 15.600.000/ m2 |
Arga EBE7401 |
3200mm x 1440mm | 4mm, 8mm, 12mm, 20mm | Polish | 6.800.000 - 18.240.000/ m2 |
Neural KC NEW EWH7310 |
3200mm x 1440mm | 8mm, 12mm, 20mm | Velvet 3D | 5.912.000 - 15.600.000/ m2 |
Sky 22 EWH7308 | 3200mm x 1440mm | 8mm, 12mm, 20mm | Mat 3D | 10.080.000 - 15.600.000/ m2 |
Opera EWH7303 |
3200mm x 1440mm | 4mm, 8mm, 12mm, 20mm | Velvet | 5.912.000 - 15.600.000/ m2 |
Micron EBL7203 |
3200mm x 1440mm | 4mm, 8mm, 12mm, 20mm | Mat | 5.568.000 - 13.760.000/ m2 |
Tiêu chí | Đá Dekton | Đá nhân tạo gốc thạch anh | Đá tự nhiên |
Ưu điểm | - Siêu cứng đạt 7/10 thang Mohs - Chống thấm, bán bẩn cực tốt - Không ngấm, phản ứng với hóa chất. - Chống tia UV, chống cháy, chống axit - Chống va đập, trầy xước - Đa dạng về bề mặt, độ dày 4mm, 8mm, 12mm, 20mm và đặc biệt là 30mm
- Nhiều tiêu chuẩn quốc tế về an toàn đối với sức khỏe và môi trường như NSF, Greenguard, Greenguard Gold, EPD, BBA, VOC (Eurofins) A+,....
- Bảo hành lên đến 25 năm (tùy hạng mục sử dụng)
|
- Tính thẩm mỹ cao. - Mẫu mã đa dạng. - Độ bền cao. - Khả năng chống thấm, chống ngấm tốt. - An toàn người dùng. - Dễ dàng vệ sinh |
- Mỗi tấm đá đều có đặc điểm riêng không trùng lặp. - Độ bền cao và khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt. - An toàn với sức khỏe. - Độ bền về màu rất cao. - Chống thấm, chống cháy, chịu nhiệt tốt. - Giá rẻ |
Nhược điểm |
|
|
- Dễ ăn mòn bởi hóa chất tẩy rửa - Đá Granite khó bị trầy bề mặt, nhưng đã bị trầy xước thì khả năng khắc phục rất khó - Cần bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ. |
Ứng dụng | - Ngoại thất: ốp mặt dựng tòa nhà, mặt tiền, lát nền, lát đáy hồ bơi,… - Nội thất: ốp bếp, cầu thang, ốp tường, vách tivi, thang máy, lò sưởi, phòng tắm,… |
|
- Lát sàn - Trang trí bàn ăn - Ốp quầy bar,... - Ốp tường - Ốp cầu thang bộ. |
Giá cả | 5.900.000đ - 25.700.000đ | 3.000.000đ - 12.000.000đ | 2.000.000đ - 4.000.000đ (một số dòng phổ thông) |
Thời gian bảo hành | - Lên đến 25 năm cho hạng mục bếp. - 10 năm cho hạng mục mặt dựng, mặt tiền. - 15 năm cho hạng mục lát nền, lát sàn. |
Lên đến 10 năm. | Từ 1 đến 5 năm. |
LIÊN HỆ NHẬN BÁO GIÁ/LÀM ĐỐI TÁC
Ý kiến của bạn