Hotline: 0903 930 126 | 0903 598 407

Đá nung kết là gì? So sánh đá Dekton với đá khác như thế nào

Đá nung kết và điển hình nhất là đá Dekton đang trở thành xu hướng vật liệu trang trí nội – ngoại thất thất thời gian gần đây. Cùng tìm hiểu bài viết nhé!

Đá nung kết là gì?

Đá nung kết là loại đá nhân tạo được sản xuất bởi công nghệ nung kết và có kích thước lớn hơn nhiều các loại vật liệu đá ốp lát bình thường.
 

Ưu điểm của đá Dekton

Đá Dekton là đá nhân tạo cao cấp - một hỗn hợp tinh chỉnh của hơn 20 khoáng chất từ thiên nhiên, không chứa chất kết dính. 

Dekton sử dụng công nghệ cao PST ( Particle sintering technology - công nghệ nung kết hạt) độc quyền của Cosentino. Là quá trình nung kết (xử lý nhiệt 1200 độ) các khoáng chất để chúng có thể kết nối và thay đổi cấu trúc bên trong của khoáng chất. 

Nhờ đó Dekton ra đời trong thời gian ngắn thay vì hàng ngàn năm trong tự nhiên.
+ Siêu cứng đạt 7/10 theo thang Mohs so với kim cương, chống trầy xước, va đập, chịu được mật độ đi lại dày đặc.
+ Chống thấm nước, chống bám bẩn kể cả những vết bẩn cứng đầu như café, rượu vang,…
+ Chịu được nhiệt độ cao, không bị ảnh hưởng khi tiếp xúc với lửa.
+ Kháng tia UV, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, bền màu trước các tác động của thời tiết.
+ Đạt nhiều chứng chỉ quốc tế về đảm bảo chất lượng, an toàn với sức khỏe con người và môi trường như Greenguard, NSF, BBA, Voc, EPD, Fire Safety, NOA, ETA,…
+ Đa dạng màu sắc, bề mặt, độ dày 4mm – 8mm -  12mm – 20m – 30mm, đường vân đặc biệt. Đá nung kết khổ lớn tạo nên không gian liền mạch, không thấy mối nối mang đến tính thẩm mỹ cao.
do day
Đá Dekton đa dạng độ dày 4mm, 8mm, 12mm, 20mm, 30mm
 
be mat
Các bề mặt của đá Dekton
+ Dễ dàng vệ sinh, bề mặt có khả năng chống bám bụi, chỉ cần vệ sinh với khăn và nước sạch có thể giải quyết được những vết bẩn cứng đầu.
+ Tuổi thọ cao, có khả năng chống xước hoàn hảo trước các va chạm lực từ bên ngoài giúp bề mặt luôn bền đẹp theo thời gian.
+ Ứng dụng vào nhiều hạng mục ốp lát trang trí nội - ngoại thất như ốp mặt dựng tòa nhà, mặt tiền, lát nền, ốp bếp, cầu thang, phòng tắm,… kể cả những vị trí thường xuyên tiếp xúc với hóa chất như phòng thí nghiệm.

Thông số các loại đá Dekton ưu chuộng 6 tháng đầu năm 2023

 
Mã sản phẩm Kích thước tiêu chuẩn     Độ dày        Các loại bề mặt Giá
Laurent
EBR7301
3200mm x 1440mm 4mm, 8mm, 12mm, 20mm Mat 3D 5.912.000 - 15.600.000/ m2
Arga
EBE7401
3200mm x 1440mm 4mm, 8mm, 12mm, 20mm Polish 6.800.000 - 18.240.000/ m2
Neural KC NEW
EWH7310
3200mm x 1440mm 8mm, 12mm, 20mm Velvet 3D 5.912.000 - 15.600.000/ m2
Sky 22 EWH7308 3200mm x 1440mm 8mm, 12mm, 20mm Mat 3D 10.080.000 - 15.600.000/ m2
Opera
EWH7303
3200mm x 1440mm 4mm, 8mm, 12mm, 20mm Velvet 5.912.000 - 15.600.000/ m2
Micron
EBL7203
3200mm x 1440mm 4mm, 8mm, 12mm, 20mm   Mat 5.568.000 - 13.760.000/ m2
 

So sánh đá Dekton với đá nhân tạo gốc thạch anh, đá tự nhiên

 
Tiêu chí Đá Dekton Đá nhân tạo gốc thạch anh Đá tự nhiên
Ưu điểm - Siêu cứng đạt 7/10 thang Mohs
- Chống thấm, bán bẩn cực tốt
- Không ngấm, phản ứng với hóa chất.
- Chống tia UV, chống cháy, chống axit
- Chống va đập, trầy xước
- Đa dạng về bề mặt,  độ dày 4mm, 8mm, 12mm, 20mm và đặc biệt là 30mm
- Nhiều tiêu chuẩn quốc tế về an toàn đối với sức khỏe và môi trường như NSF, Greenguard, Greenguard Gold, EPD, BBA, VOC (Eurofins) A+,....
- Bảo hành lên đến 25 năm (tùy hạng mục sử dụng)
 
- Tính thẩm mỹ cao.  
- Mẫu mã đa dạng.
- Độ bền cao.
- Khả năng chống thấm, chống ngấm tốt.
- An toàn người dùng.
- Dễ dàng vệ sinh
- Mỗi tấm đá đều có đặc điểm riêng không trùng lặp.
- Độ bền cao và khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt.
- An toàn với sức khỏe.
- Độ bền về màu rất cao.
- Chống thấm, chống cháy, chịu nhiệt tốt.
- Giá rẻ
Nhược điểm
  • Giá cao
  • Giá cao
- Dễ ăn mòn bởi hóa chất tẩy rửa
- Đá Granite khó bị trầy bề mặt, nhưng đã bị trầy xước thì khả năng khắc phục rất khó
- Cần bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ.
Ứng dụng - Ngoại thất: ốp mặt dựng tòa nhà, mặt tiền, lát nền, lát đáy hồ bơi,…
- Nội thất: ốp bếp, cầu thang, ốp tường, vách tivi, thang máy, lò sưởi, phòng tắm,…
  • Ốp bàn bếp, 
  • Ốp tường, 
  • Lát sàn
  • ốp thang máy
  • Ốp cầu thang…
- Lát sàn 
- Trang trí bàn ăn
- Ốp quầy bar,...
- Ốp tường
- Ốp cầu thang bộ.
Giá cả  5.900.000đ - 25.700.000đ  3.000.000đ - 12.000.000đ  2.000.000đ - 4.000.000đ (một số dòng phổ thông)
Thời gian bảo hành - Lên đến 25 năm cho hạng mục bếp.
- 10 năm cho hạng mục mặt dựng, mặt tiền.
- 15 năm cho hạng mục lát nền, lát sàn.
Lên đến 10 năm. Từ 1 đến 5 năm.
 
 

LIÊN HỆ NHẬN BÁO GIÁ/LÀM ĐỐI TÁC



Mã bảo mật

  Ý kiến của bạn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây